Actuator valve là gì?
Actuator valve hay còn có tên tiếng Việt là thiết bị truyền động hoặc là bộ truyền động. Là một thiết bị được dùng để có thể điều khiển một cơ cấu hoặc là một hệ thống. Hay có thể hiểu đơn giản hơn thì là loại động cơ dùng để di chuyển hệ thống nhờ vào năng lượng điện, thủy lực hoặc là khí nén. Sau đó thì nó sẽ biến nặng lượng thành động năng, rồi tác động lên hệ thống.
Bộ truyền động còn được hiểu là một loại van điều khiển tự động. Nó có thể dùng điện hoặc là khí nén với mục đích điều khiển khả năng đóng mở bằng tín hiệu. Thay cho việc dùng sức của con người như ngày trước.
Trong lĩnh vực van công nghiệp thì actuator được kết hợp với các loại van cơ như: van bướm, van bi, van cầu… Khi kết hợp lại thì nó sẽ tạo thành các loại van tuwjw động như: van bướm điều khiển điện, van bướm điều khiển khí nén,….
Và hiện nay thiết bị này thường được sử dụng trong nhiều nhà máy, khu công nghiệp. Được sử dụng nhiều trong những hệ thống và môi trường khác nhau.
Các dạng của actuator valve
Và actuator vavle có 2 dạng là: Electric actuator vavle và Pneumatic actuator valve. Chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu hai dòng van điều khiển được sử dụng phổ biến này nha.
Electric actuator vavle là gì?
Electric actuator vavle là bộ điều khiển điện, được sử dụng dưới dạng motor có bộ điều khiển bằng điện. Nguồn điện áp sử dụng là 24v, 240v, 380v… Khi mà cấp điện áp vào bộ điều khiển, motor sẽ được chuyển động và các bộ phận khác sẽ bắt đầu hoạt động và chuyển động.
Dạng này thì sử dụng bộ điều khiển điện để có thể đóng mở van tự động. Và nguồn điện sẽ được cung cấp mô – men để có thể vận hành. Và loại này thì nó không gây ra tiếng ồn, không gây ô nhiễm môi trường; giúp tiết kiệm được năng lượng. Tuy nhiên, để cho van có thể hoạt động được tốt thì ta cần phải cung cấp một nguồn điện đầy đủ.
Một số dòng van điều khiển bằng điện được sử dụng trong các hệ thống như: van bi điều khiển điện, van bướm điều khiển điện…
Pneumatic actuator valve là gì?
Pneumatic actuator valve là bộ điều khiển khí nén. Thiết bị dùng khí nén để tạo ra được chuyển động, điều khiển các thiết bị khác. Với bộ điều khiển này thì nó có dạng điều khiển là tuyến tính và on/off, giúp người dùng có thể lựa chọn theo mục đích sử dụng. Và trong kiểu on/off thì nó lại có 2 dạng chính: Single và Double. Cụ thể ta xem ở dưới đây:
- Bộ tác động đơn ( Single acting Pneumatic):
Khi ta bắt đầu cấp khí vào cho bộ tác động thì điều khiển sẽ khiến cho van mở. Sau khi kết thúc quá trình cấp khí lò xò sẽ tự kéo thanh trượt trở về trạng thái ban đầu là thường đóng hoặc thường mở. Và khi mà quá trình hoạt động đột ngột bị ngưng cấp khí thì van sẽ trở về trạng thái bình thường và đóng van.
- Bộ tác động kép ( Double acting Pneumatic):
Với kiểu điều khiển này thì trong quá trình muốn van đóng hoặc mở thì đều cần phải cấp khí.
Type | Output torque (Nm) | Full travel time (s) |
Direct mounting | Foot-plate mounting | Motor data | weight (Kg) | ||||
Flang code ISO5210 | Shaft hole diameter mm | Spherical hinge model | phase code | Rated power (KW) | Rated Current A | Starting Current A | ||||
OA-10 | 100 | 30 | F07 | Φ20 | SQJ-10 | K/F | 0.025 | 0.2 | 1 | 18 |
OA-15 | 150 | 30 | F07 | Φ20 | SQJ-10 | K/F | 0.025 | 0.4 | 2 | 18 |
AS-25 | 250 | 30 | F10 | Φ28 | SQJ-25 | K/F | 0.065 | 0.5 | 2.5 | 26 |
BS-60 | 600 | 30 | F14 | Φ35 | SQJ-60 | K/F | 0.16 | 0.6 | 3 | 45 |
A+RS100 | 1000 | 30 | F12 | Φ45 | SQJ-100 | K/F | 0.25 | 0.7 | 3.5 | 53 |
B+RS160 | 1600 | 30 | F14 | Φ60 | SQJ-160 | K/F | 0.4 | 1.5 | 7.5 | 108 |
40 | K/F | 0.25 | 0.7 | 3.5 | ||||||
B+RS250 | 2500 | 30 | F16 | Φ70 | SQJ-250 | K/F | 0.65 | 2.6 | 13 | 135 |
40 | K/F | 0.4 | 1.1 | 5.5 | ||||||
B+RS400 | 4000 | 28 | F16 | Φ70 | SQJ-400 | K/F | 1 | 3.5 | 17.5 | 150 |
40 | 0.65 | 2.6 | 13 | |||||||
65 | K/F | 0.4 | 1.1 | 5.5 | ||||||
B+RS600 | 6000 | 40 | F16 | Φ75 | SQJ-600 | K/F | 1 | 3.5 | 17.5 | 160 |
65 | 0.65 | 2.6 | 13 | |||||||
105 | K/F | 0.4 | 1.1 | 5.5 | ||||||
B+RS800 | 8000 | 105 | F25 | Φ75 | SQJ-800 | K/F | 1 | 1.5 | 7.5 | 225 |
B+RS1000 | 10000 | 130 | F25 | Φ85 | SQJ-1000 | K/F | ||||
B+RS1200 | 12000 | 130 | F25 | Φ85 | SQJ-1200 | K/F | ||||
B+RS1600 | 16000 | 130 | F25 | Φ105 | SQJ-1600 | F | 1.2 | 2.6 | 13 | 260 |
B+RS2000 | 20000 | 150 | F25 | Φ105 | SQJ-2000 | F | ||||
B+RS2600 | 26000 | 150 | F25 | Φ105 | SQJ-2600 | F | ||||
B+RS3000 | 30000 | 150 | F25 | Φ105 | SQJ-3000 | F |